Từ điển Thiều Chửu
辦 - bạn/biện
① Đủ. Như đốt ta lập bạn 咄嗟立辦 giây lát đủ cả. ||② Làm việc. Như bạn sự 辦事 làm việc, trù bạn 籌辦 lo toan liệu làm, v.v. ||③ Buộc tội. Ta quen đọc là chữ biện cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辦 - biện
Đầy đủ. Soạn ra cho đủ — Sắp đặt giải quyết công việc — Trị tội.


幫辦 - bang biện || 包辦 - bao biện || 辦公 - biện công || 辦理 - biện lí || 辦料 - biện liệu || 辦法 - biện pháp || 辦事 - biện sự || 辦罪 - biện tội || 幹辦 - cán biện || 支辦 - chi biện || 照辦 - chiếu biện || 專辦 - chuyên biện || 買辦 - mãi biện || 官辦 - quan biện || 羣書考辦 - quần thư khảo biện || 參辦 - tham biện || 籌辦 - trù biện ||